Phrasal Verb (Cụm động từ) xuất hiện rất nhiều trong văn hóa Anh và trở thành một phần quan trọng của ngôn ngữ này, đặc biệt là trong văn nói giao tiếp thông thường. Chính bởi vậy, muốn thật sự hiểu được tiếng Anh, các bạn chắc chắn sẽ cần làm quen với các Phrasal Verbs.
Hãy cùng SBS tìm hiểu thêm về các phrasal verbs được kết hợp với các động từ bắt đầu bằng “H”, "K" sau đây nhé:
PHRASAL VERBS |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
· HAND |
||
Hand around |
Đưa, phát (cho cả nhóm) |
Adam, could you hand around the cookies? |
Hand back |
Trả lại |
When I used the cashier’s pen to sign the receipt, I forgot to hand her pen back |
Hand down |
Để lại (cho thế hệ sau) |
This necklace was handed down to me by my mother |
Hand in |
Đệ trình/ Giao nộp |
She handed her term paper in late |
Hand off |
Đẩy trách nhiệm |
The employers are handing off more health costs to employees |
Hand over |
Chuyển lại |
Remember to hand over my paper plan to Sue |
Hand out |
Đưa, phát (từng người) |
Would you please hand out the balloons to the children? |
· HOLD |
||
Hold (st) against |
Ghét/ hậm hực với ai (vì điều họ làm trong quá khứ) |
He made a mistake but I don’t hold it against him |
Hold back |
Ngừng lại, giữ lại |
He held back, terrified of going to the dark room |
Hold back on |
Ngừng/ Đợi (để làm gì) |
We held back on the product release until the third quarter |
Hold down |
Tiếp tục, vẫn giữ (tình trạng)/ Lệ thuộc |
He’s never been able to hold down a steady job |
Hold off |
Trì hoãn |
They’ve decided to hold off buying a car |
Hold on |
Đợi chút/ Nhẫn nại |
Hold on, I’ll check my schedule |
Hold onto |
Giữ chặt, nắm chặt |
He tried to get away, but she held onto him tightly |
Hold out |
Chịu đựng |
They won’t be able to hold out much longer under this sort of bombardment |
Hold over |
Kéo dài, nới rộng/ Trì hoãn |
The weather held us over in Denver for 2 days |
Hold up |
Giữ vững, chống đỡ |
I hope the repairs hold up until we get to a garage |
· KEEP |
||
Keep back |
Để dành/ Giữ lại |
I suspect she’s keeping something back |
Keep down |
Nén lại, cản lại |
We need to keep down our costs |
Keep in with |
Giữ quan hệ/ Cố làm thân |
I like to keep in with my ex-employer, you never know when you might need a reference |
Keep off |
Tránh xa/ Kiêng |
The doctor told me to keep off fatty foods |
Keep on |
Tiếp tục |
She kept on asking me questions the whole time |
Keep under |
Đè nén, quy phục/ Kiềm chế |
He has to keep under control with that big personality |
Keep up |
Duy trì, giữ vững |
You must eat to keep your strength up |
Keep up with |
Bắt kịp |
I read the papers to keep up with what’s happening in the outside world |