TỔNG HỢP PHRASAL VERBS CỦA BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ “H” và “K”

0 bình luận
Đăng bởi: Admin

Phrasal Verb (Cụm động từ) xuất hiện rất nhiều trong văn hóa Anh và trở thành một phần quan trọng của ngôn ngữ này, đặc biệt là trong văn nói giao tiếp thông thường. Chính bởi vậy, muốn thật sự hiểu được tiếng Anh, các bạn chắc chắn sẽ cần làm quen với các Phrasal Verbs.

Hãy cùng SBS tìm hiểu thêm về các phrasal verbs được kết hợp với các động từ bắt đầu bằng “H”, "K" sau đây nhé:

PHRASAL VERBS

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ

·         HAND

Hand around

Đưa, phát (cho cả nhóm)

Adam, could you hand around the cookies?

Hand back

Trả lại

When I used the cashier’s pen to sign the receipt, I forgot to hand her pen back

Hand down

Để lại (cho thế hệ sau)

This necklace was handed down to me by my mother

Hand in

Đệ trình/ Giao nộp

She handed her term paper in late

Hand off

Đẩy trách nhiệm

The employers are handing off more health costs to employees

Hand over

Chuyển lại

Remember to hand over my paper plan to Sue

Hand out

Đưa, phát (từng người)

Would you please hand out the balloons to the children?

·         HOLD

Hold (st) against

Ghét/ hậm hực với ai (vì điều họ làm trong quá khứ)

He made a mistake but I don’t hold it against him

Hold back

Ngừng lại, giữ lại

He held back, terrified of going to the dark room

Hold back on

Ngừng/ Đợi (để làm gì)

We held back on the product release until the third quarter

Hold down

Tiếp tục, vẫn giữ (tình trạng)/ Lệ thuộc

He’s never been able to hold down a steady job

Hold off

Trì hoãn

They’ve decided to hold off buying a car

Hold on

Đợi chút/ Nhẫn nại

Hold on, I’ll check my schedule

Hold onto

Giữ chặt, nắm chặt

He tried to get away, but she held onto him tightly

Hold out

Chịu đựng

They won’t be able to hold out much longer under this sort of bombardment

Hold over

Kéo dài, nới rộng/ Trì hoãn

The weather held us over in Denver for 2 days

Hold up

Giữ vững, chống đỡ

I hope the repairs hold up until we get to a garage

·         KEEP

Keep back

Để dành/ Giữ lại

I suspect she’s keeping something back

Keep down

Nén lại, cản lại

We need to keep down our costs

Keep in with

Giữ quan hệ/ Cố làm thân

I like to keep in with my ex-employer, you never know when you might need a reference

Keep off

Tránh xa/ Kiêng

The doctor told me to keep off fatty foods

Keep on

Tiếp tục

She kept on asking me questions the whole time

Keep under

Đè nén, quy phục/ Kiềm chế

He has to keep under control with that big personality

Keep up

Duy trì, giữ vững

You must eat to keep your strength up

Keep up with

Bắt kịp

I read the papers to keep up with what’s happening in the outside world

 

 




Tin liên quan