Phrasal Verb (Cụm động từ) xuất hiện rất nhiều trong văn hóa Anh và trở thành một phần quan trọng của ngôn ngữ này, đặc biệt là trong văn nói giao tiếp thông thường. Chính bởi vậy, muốn thật sự hiểu được tiếng Anh, các bạn chắc chắn sẽ cần làm quen với các Phrasal Verbs. Và hôm nay, SBS sẽ tổng hợp lại cho bạn toàn bộ Phrasal Verbs được bắt đầu bằng chữ "G" nhé.
Hãy cùng SBS tìm hiểu thêm về các phrasal verbs được kết hợp với các động từ bắt đầu bằng “G” sau đây nhé:
PHRASAL VERBS |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
· GET |
||
Get a rise out of |
Khiêu khích, làm khó chịu |
Steve always manages to get a rise out of me with his racist jokes |
Get back to |
Quay về, trở lại |
I was happy to get back to work after my holiday |
Get even with |
Trả đũa |
I’ll get even with you for this insult |
Get into |
Liên quan tới |
I do not want to get in to their arguments |
Get in touch with |
Liên lạc, tiếp xúc với.. |
Nobody dared get in touch with him |
Get on well with |
Hòa thuận với… |
My new classmates are really kind so It’s easy to get on well with them |
Get out of |
Ra khỏi |
He has to get out of that mess or he’ll be out of control |
Get over |
Lành bệnh/ vượt qua |
It took him years to get over the shock of his wife dying |
Get rid of |
Thoát khỏi, bỏ |
Our problem is how to get rid of nuclear waste |
Get through |
Hoàn tất/ Vượt qua |
I have lots of deadline to get through before this weekend |
Get used to |
Trở nên quen với… |
I just can’t get used to getting up early |
· GIVE |
||
Give (sb) a hand |
Giúp đỡ |
Could you give me a hand with these suitcases? |
Give in |
Đầu hàng, đồng ý (một cách miễn cưỡng) |
I don’t think he will give in to your requests if you keep pestering him |
Give off |
Thoát ra, phát ra |
The forest fire gave off thick black smoke |
Give out |
Kiệt sức |
At the end of the race, his legs gave out and he collapsed |
· GO |
||
Go in for |
Yêu thích, ham mê |
I’ve never gone in for spending all day at the beach |
Go off |
Tắt/ phát nổ |
The lights went off in several villages because of the storm |
Go off with (sb) |
Ngoại tình |
Did you know that Hugh had gone off with his sister-in-law? |
Go off with (st) |
Lấy/ mượn đồ (mà không được cho phép) |
Please stop going of with my car without asking me beforehand. |
Go on |
Tiếp tục |
How much longer will this hot weather go on for? |
Go over |
Kiểm tra, xem lại |
We plan to go over that questions tomorrow |
Go through |
Thảo luận, thông qua, trải qua |
The proposals for the new shopping centre were unlikely to go through |
Go with |
Lựa chọn |
Finally, I decided to go with the red house |
· GOOF |
||
Goof up |
Mắc lỗi, làm việc một cách tồi tệ |
He’s just waiting for Susan to goof up so he can get her job. |
Goof off |
Lười biếng, không chịu làm việc |
The teacher told them to stop goofing off and get back to work |