[IELTS speaking] Part 1 - Topic: Clothes

0 bình luận
Đăng bởi: Admin

Dưới đây là tổng hợp các câu hỏi và câu trả lời mẫu liên quan đến chủ để Clothes. Cùng với đó là những phân tích về cách trả lời câu hỏi cũng như đưa ra các từ vựng mà các bạn có thể sử dụng. Nhưng đọc chưa đủ, hãy kết hợp với việc xem video mẫu mình trả lời để học cách mình phát âm những từ đó như thế nào và CÁCH mình trả lời nhé. Hãy tự trả lời câu hỏi theo ý mình và luyện tập nhiều lần để nói tự nhiên nhé. 

1.    What types of clothes do you like wearing?

 I prefer casual clothes actually. I hate getting dressed up for special occasions personally I feel much more comfortable in a pair of jeans and a T-shirt or a jumper but always try to keep up with the latest fashion, you know, have to be on trend, at least

->  Mình thích những bô quần áo thông thường, bạn biết đấy. Mình ghét phải ăn diện cho những dịp đặc biệt. Về cá nhân mình thì mình thấy thoải mái nhất khi mặc quần jean áo phông hoặc là một cái áo thùng nhưng luôn luôn phải theo mốt, phải theo xu hướng, it nhất là thế. Hehe.

- Từ vựng:

casual clothes

quần áo thông thường

get dressed up

ăn diện

keep up with the latest fashion

theo mốt

to be on trend

theo xu hướng

 

2.    Do you enjoy buying clothes?

I used to…yes… like most young people I was a bit of a slave to fashion and I’d always have to buy this must-have shirt or that pair of shoes … but I’m not so bothered now though … I wouldn’t feel comfortable wearing something old fashioned but I’m not as bothered as I used to be about what I wear as long as it suits me and the situation.

-> Đã từng, một thời..Giống như những bạn trẻ khác, tôi luôn muốn theo đuổi xu hướng thời trang mới nhất, tôi luôn muốn phải mua cái áo này, phải mua đôi giày kia..Nhưng giờ tôi không còn quá bận tâm nữa. Tôi sẽ không cảm thấy thoải mái khi mặc những bộ đồ lỗi mốt nhưng tôi không quá bận tậm đến những gì tôi mặc miễn là nó hợp với tôi và hợp với hoàn cảnh là được.

 

-       Từ vựng:

a slave to fashion

người luôn chạy theo xu hướng thời trang

must-have (a)

 phải có

old fashioned

lỗi mốt

Suit sb

hợp thời trang

 

3.    Are clothes and clothing fashions important to you?

 Oh, not really, clothes and fashions are not so important to me. I tend to wear clothes that are comfortable and practical rather than fashionable but because I usually have a good sense of style so even wearing casual ones, I still see myself well-dressed.haha

-> Không hẳn. Quần áo và thời trang không thực sự quá quan trong với tôi. Tôi có xu hướng mặc đồ thoải mái và tiện lợi hơn là thời trang. Tuy nhiên, vì tôi có gu thời trang khá tốt nên thậm chí khi mặc những bộ đồ bình thường, tôi vẫn cảm thấy mình mặc đẹp, hehe.

-       Từ vựng:

have a good sense of style

có gu thời trang tốt

well-dressed.

mặc đẹp

 

4.    Do you wear different styles of clothes now compared to 10 years ago?

Of course yes. 10 years ago, almost all of my clothes were hand-downs from my cousins. And you know, fashion trend was different too but nowadays, somewhere on the road, we can still see vintage clothes are crawling back to the highest of fashion. I don’t know how?

-> Tất nhiên là khác rồi. 10 năm trước, tôi hầu như chỉ mặc đồ thừa của anh chị họ tôi. Và bạn biết đấy, xu hướng thời trang cũng khác nhiều nhưng bây giờ, ở đâu đó chúng ta vẫn thấy những bộ quần áo từ thời kỳ trước đang dần quay trở lại chiếm giữ xu hướng thời trang của chúng ta trong một ngày không xa.

-       Từ vựng:

hand-downs from sb

quần áo cũ từ ai (anh chị em)

fashion trend

xu hướng thời trang

vintage clothes

quần áo từ thời kỳ trước

crawl back

dần dần quay trở lại

the highest of fashion

đỉnh cao thời trang

 

5.    What can we learn about a person from the clothes that they wear?

Well, I think clothes people are wearing can say something about who they are. I mean, you know, some people are really careful about what they wear because they want to be seen as stylish, they have pride in their appearance. Other people wear clothes that show wealth or status, such as clothes from a fashion house or by famous designers. But you know, sometime, people just wanna flaunt and show off what does not really belong to them, if you know what I mean, I don’t know why they’re doing that.

-> Tôi nghĩ trang phục mà một người mặc có thể giúp chúng ta biết một chút về con người họ. Bạn biết đấy, một vài người rất quan tâm đên những gì họ mặc vì họ muốn trông phong cách, họ là những người chăm chút đến ngoại hình của mình Những người khác mặc để khoe sự giàu có cũng như địa vị của mình, ví dụ như họ mặc những bộ quần áo của những thương hiệu nổi tiếng hoặc của những nhà thiết kế lừng danh. Nhưng cũng có một số họ chỉ đơn giản muốn khoe khoang, phô trương những cái không thực sự thuộc về họ, bạn biết đâu. Tôi không biết tại sao họ lại phải làm như vậy.

-  Từ vựng: 

stylish

Thời trang

have pride in one’s appearance

Chú ý đến vẻ ngoài của ai đó

a fashion house

Công ty thời trang

famous designers

Nhà thiết kế nổi tiếng

flaunt = show off

Khoe khoang, phô trương

  Một số từ vựng khác về chủ để này các bạn có thể dùng cho câu trả lời riêng của mình. Các bạn hãy tự tra từ điển các từ này để biết nghĩa và cách đọc, cách phát âm của nó nhé. Hãy cố gắng đặt một câu với một từ, một câu có nghĩa nhé, không đặt đối phó J

 

-       Nouns

  • trend
  • clothing
  • garment
  • boutique

clothing

garment

trend

boutique

 

-       Verbs

  • show off
  • flaunt
  • dress up

flaunt

show off

dress up

 

-       Adjectives

  • well-made
  • stylish
  • chic
  • hard-wearing

stylish

chic

well-made

hard-wearing

 

-       Phrases

to be on trend: to be very fashionable

casual clothes: not formal

classic style: a simple, traditional style that is always fashionable

designer label: a well-known company that makes (often expensive) clothing

dressed to kill: wearing clothes that attract admirers

to dress for the occasion: to wear clothes suitable for a particular event

fashion house: a company that sells (usually expensive) new styles in clothes

fashion icon: a person who is famous for their sense of fashion

fashion show: an event where models show off the latest in fashion designs

to get dressed up: to put on nice clothes, often to go out somewhere special

to go out of fashion: to not be in fashion any more

hand-me-downs: clothes that are passed down from older brothers or sisters to their younger siblings

to have an eye for (fashion): to be a good judge of

to have a sense of style: the ability to wear clothes that look stylish

the height of fashion: very fashionable

to keep up with the latest fashion: to wear the latest fashions

to look good in: to wear something that suits you

to mix and match: to wear different styles or items of clothing that aren’t part of a set outfit

must-have: something that is highly fashionable and therefore in demand

off the peg: clothing that is ready made

a slave to fashion: someone who always feel the need to wear the latest fashions

smart clothes: the kind of clothes worn for a formal event

to take pride in one’s appearance: to pay attention to how one looks

timeless: something that doesn’t go out of fashion

vintage clothes: clothes from an earlier period

well-dressed: to be dressed attractively

-       Idioms

the in the thing (= fashionable)

ex:  This summer, baggy jeans are the in the thing.

at the height of fashion (= fashionable)

ex: Sports clothing is at the height of fashions.

up-to-the-minute (= the most recent)

I don’t really follow up-to-the-minute fashions.

dressed to the nines (= wearing very formal clothes)

ex: If a person is dressed to the nines, then it usually means they want to impress someone.

 

 




Tin liên quan